Sợi nylon dính được làm từ nylon 6.6, có độ bền kéo cao, sự ổn định hóa học và khả năng chống mục tốt.
Đặc điểm
Sợi may kết dính Nylon có những ưu điểm như độ bền cao, màu sắc tươi sáng, độ dai tuyệt vời, tính đàn hồi vừa phải, khả năng chống mài mòn tốt, không bị rối, đường may mượt mà, v.v.
Sử Dụng Chính
- Nylon 6.6 C.F. cường độ cao mang lại độ bền kéo xuất sắc.
- Khả năng chống mài mòn cao hơn cho các ứng dụng khâu cực đoan.
- Hóa học và đặc tính kết dính độc đáo đảm bảo sự kết dính nhất quán và ngăn ngừa việc các lớp bị xoắn hoặc xơ化.
Thông số kỹ thuật
210D/1, 210D/2, 210D/3, 280D/3, 420D/1, 420D/3, 630D/1, 630D/3, 840D/1, 840D/3..
Đường mét | Chiều dài | RA (dTex) | BSA (cN) | EBA (%) | DHS 150℃(%) |
Tkt 080 | 2,000M | 395 | 2170 | 24 | <3.0 |
Tkt 060 | 2,250M | 585 | 3290 | 24 | <3.0 |
Tkt 040 | 1,500M | 851 | 4750 | 25 | <3.0 |
Tkt 030 | 1,500M | 1126 | 6200 | 25 | <3.0 |
Tkt 020 | 1,500M | 1710 | 9630 | 27 | <3.0 |
Tkt 013 | 900M | 2390 | 14700 | 30 | <3.0 |
Tkt 010 | 750m | 3275 | 18220 | 30 | <3.0 |
Tkt 008 | 600m | 4085 | 20690 | 30 | <3.0 |
RA: Độ nhám trung bình. BSA: Độ bền phá vỡ trung bình. EBA: Độ dãn dài khi phá vỡ trung bình. DHS: Co rút nhiệt khô. |
Tiêu chuẩn cho độ bền màu của sợi nilon được gắn kết | ||
Tiêu chuẩn quốc tế | Tên | Mức độ nhiễm màu |
ISO 105 C10 | Độ bền khi giặt | Cấp độ 4 |
ISO 105 X12 | Khả năng chống phai do ma sát | Cấp độ 4 |
Thử nghiệm độ bền màu của chỉ may nylon được kết dính | ||||
Tiêu chuẩn quốc tế | Dung dịch xà phòng | Nhiệt độ | Thời gian | Mức độ nhiễm màu |
ISO 105 C10 | 5g/L | 60℃+/–2℃ | 30 phút | Cấp độ 4 |
Ứng dụng